01.Tên nhiệm vụ:
“Ứng dụng KHCN để bảo quản, phục chế và phát huy giá trị mộc bản chùa Bổ Đà, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang”
02.Cấp quản lý nhiệm vụ:
Tỉnh
03. Mức độ bảo mật: :
Bình thường
04.Mã số nhiệm vụ :
DA.03-2/25
05.Tên tổ chức chủ trì:
Viện công nghiệp Gỗ và nội thất.
09.Mục tiêu nghiên cứu:
- Phân loại, đánh giá được hiện trạng bảo quản, lưu trữ toàn bộ Mộc bản tại chùa Bổ Đà.
- Ghép toàn bộ các bản vỡ Mộc bản.
- Làm sạch toàn bộ Mộc bản.
- Cứng hóa các tấm Mộc bản mục ải để có thể in dập, bảo quản lâu dài.
- Số hóa 3D toàn bộ Mộc bản.
- Làm tối thiểu 20 bản sao Mộc bản tiêu biểu phục vụ trưng bày triển lãm.
- Đề xuất phương án thiết kế không gian bảo quản và trưng bày Mộc bản.
14.Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:
- Báo cáo phân loại, đánh giá được hiện trạng bảo quản, lưu trữ toàn bộ Mộc bản tại chùa Bổ Đà.
- Làm sạch toàn bộ mộc bản tại chùa Bổ Đà (không làm sứt, vỡ, xước nét chữ, cong, vênh Mộc bản; không còn cục mực, bụi bẩn bám trên bề mặt Mộc bản).
- Ghép vỡ toàn bộ các tấm Mộc bản bị vỡ (mối ghép kín khít, không xê dịch sau khi ghé; không tràn keo ra bề mặt Mộc bản, đảm bảo độ vững chắc và tính thẩm mỹ của mối ghép; an toàn với người sử dụng và trong quá trình lưu trữ).
- Cứng hóa toàn bộ các tấm Mộc bản bị mục, ải.
- Số hóa 3D toàn bộ Mộc bản. -Định dạng file mô hình 3D độ chính xác cao phục vụ in 3D: .stl hoặc .obl hoặc .3mf. Màu sắc: đơn sắc; độ phân giải quét: < 0,08mm; Sai số cho phép: <0,03mm; tỷ lệ số hoá: 100%; độ chính xác: 0,05 mm.
- Làm bản sao tối thiểu 20 tấm Mộc bản phục vụ trưng bày.
- Bộ hồ sơ dữ liệu về số hóa Mộc bản.
- Bộ tài liệu hướng dẫn bảo quản Mộc bản chùa Bổ Đà.
- 01 bài báo khoa học đăng trên tạp chí có uy tín trong nước.
- Hồ sơ hội thảo khoa học.
- Phương án thiết kế không gian bảo quản và trưng bày Mộc bản.
- Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện dự án
15.Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến:
Tỉnh Bắc Giang
16.Thời gian thực hiện:
36 tháng (từ tháng 4/2025 đến hết tháng 3/2028).
17.Kinh phí được phê duyệt:
* Tổng kinh phí thực hiện dự án: 3.019.900.000 đồng (Bằng chữ: Ba tỷ không trăm mười chín triệu chín trăm nghìn đồng). Trong đó:
+ Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách sự nghiệp KH&CN tỉnh: 3.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba tỷ đồng).
+ Kinh phí đối ứng: 19.900.000 đồng (Bằng chữ: Mười chín triệu chín trăm nghìn đồng).
Tổng kinh phí:
3.00
Từ nguồn ngân sách nhà nước:
3.00
Từ nguồn khác:
20.00
18.Quyết định phê duyệt:
53/QĐ-KHCN
Lĩnh vực:
Khoa học kỹ thuật công nghệ
Tình trạng thực hiện:
Đang thực hiện
Thời gian thực hiện (tháng):
36
Thời gian bắt đầu:
04/2025
Thời gian kết thúc:
03/2028
Năm thực hiện:
2025