BS Ngô Thế Quân.

01.Tên nhiệm vụ: 

“Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình chăn nuôi cầy vòi hương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang”
 

02.Cấp quản lý nhiệm vụ: 
Tỉnh
03. Mức độ bảo mật: : 
Bình thường
04.Mã số nhiệm vụ : 
DA.05-2/25
05.Tên tổ chức chủ trì: 
Công ty cổ phần Nông nghiệp sạch Bắc Giang
09.Mục tiêu nghiên cứu: 

- Đánh giá được hiện trạng chăn nuôi cầy vòi hương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
- Đánh giá được các biện pháp quản lý, đảm bảo phòng, chống bệnh truyền lây sang người và quản lý rủi ro.
- Hoàn thiện được quy trình chăn nuôi cầy vòi hương sinh sản.
- Hoàn thiện được quy trình chăn nuôi cầy vòi hương thương phẩm.

- Xây dựng thành công mô hình chăn nuôi cầy vòi hương sinh sản tập trung: 50 con cầy vòi hương cái, 20 con cầy vòi hương đực.
- Xây dựng thành công mô hình chăn nuôi cầy vòi hương thương phẩm: 300 con cầy vòi hương nuôi tập trung và 100 con cầy vòi hương nuôi phân tán (tối thiểu 50 con/cơ sở).
- Xây dựng thành công mô hình liên kết và tiêu thụ sản phẩm cầy vòi hương.
 

14.Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: 
- 01-02 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành. - Báo cáo hiện trạng chăn nuôi cầy vòi hương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. - Báo cáo các biện pháp quản lý, đảm bảo phòng chống bệnh truyền lây sang người và quản lý rủi ro. - Quy trình chăn nuôi cầy vòi hương sinh sản. - Quy trình chăn nuôi cầy vòi hương thương phẩm. - Hồ sơ đào tạo đào tạo, tập huấn kỹ thuật. - Mô hình chăn nuôi cầy vòi hương sinh sản tập trung: 50 con cầy vòi hương cái, 20 con cầy vòi hương đực, có đặc điểm ngoại hình đặc trưng của giống, năng suất sinh sản/cái/năm ≥5,5 con, khối lượng 12 tháng tuổi ≥ 3,7 kg. - Mô hình chăn nuôi cầy vòi hương thương phẩm: 300 con cầy vòi hương tập trung và 100 con cầy vòi hương phân tán (tối thiểu 50 con/cơ sở), kết thúc 12 tháng tuổi có tỉ lệ nuôi sống ≥90%, khối lượng ≥4,5kg/con; tăng khối lượng ≥ 12,5g/con/ngày. - Mô hình liên kết và tiêu thụ sản phẩm cầy vòi hương. - Giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền cho các cơ sở nuôi cầy vòi hương theo quy định. - Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện dự án.
15.Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: 
Tỉnh Bắc Giang
16.Thời gian thực hiện: 
36 tháng (từ tháng 4/2025 đến hết tháng 3/2028).
17.Kinh phí được phê duyệt: 
* Tổng kinh phí thực hiện dự án: 4.480.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ bốn trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: + Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ tỉnh: 3.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba tỷ đồng). + Kinh phí đối ứng: 1.480.000.000 đồng (Bằng chữ: Một tỷ bốn trăm tám mươi triệu đồng).
Tổng kinh phí: 
4.00
Từ nguồn ngân sách nhà nước: 
3.00
Từ nguồn khác: 
1.00
18.Quyết định phê duyệt: 
54/QĐ-KHCN
19.Hợp đồng thực hiện: 
54/QĐ-KHCN
Lĩnh vực: 
Khoa học nông nghiệp
Tình trạng thực hiện: 
Đang thực hiện
Thời gian thực hiện (tháng): 
36
Thời gian bắt đầu: 
04/2025
Thời gian kết thúc: 
03/2028
Năm thực hiện: 
2025